lấy cớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləj˧˥ kəː˧˥lə̰j˩˧ kə̰ː˩˧ləj˧˥ kəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˩˩ kəː˩˩lə̰j˩˧ kə̰ː˩˧

Động từ[sửa]

lấy cớ

  1. Đưa ra một lý do thường là không chính dáng.
    Lấy cớ rức đầu không đến họp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]