lẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləʔəj˧˥ləj˧˩˨ləj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lə̰j˩˧ləj˧˩lə̰j˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lẫy

  1. Bộ phận của cái nỏ dùng để làm bật cái dây lên bắn.

Động từ[sửa]

lẫy

  1. Nói trẻ con đang nằm ngửa chuyển sang nằm sấp.
    Thằng cháu ba tháng đã biết lẫy rồi.

Tham khảo[sửa]