lập pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ faːp˧˥lə̰p˨˨ fa̰ːp˩˧ləp˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ faːp˩˩lə̰p˨˨ faːp˩˩lə̰p˨˨ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

lập pháp

Động từ[sửa]

lập pháp

  1. Đặt ra pháp luật.
    Quốc hội là cơ quan lập pháp.
  2. Lập phương (toán).
  3. Lấy lũy thừa bậc ba.
  4. Lập phương là.
  5. 2.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]