lật đổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩ ɗo̰˧˩˧lə̰k˨˨ ɗo˧˩˨lək˨˩˨ ɗo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨ ɗo˧˩lə̰t˨˨ ɗo˧˩lə̰t˨˨ ɗo̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

lật đổ

  1. Làm cho chính quyền, ban lãnh đạo bị sụp đổ.
    Âm mưu lật đổ chính quyền.
    Gây bè phái lật đổ nhau trong ban lãnh đạo.

Tham khảo[sửa]