lắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lam˧˥la̰m˩˧lam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lam˩˩la̰m˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

lắm

  1. Đạt mức độ cao hơn bình thường.
    Khổ lắm anh à.
    Buồn lắm.
    Cô ấy xinh lắm.

Tính từ[sửa]

lắm

  1. số lượng được coihơn bình thường.
    Lắm mồm lắm miệng.
    Lắm tiền.
    Lắm con thì khổ.
    Lắm thầy thối ma. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]