lệ phí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḛʔ˨˩ fi˧˥lḛ˨˨ fḭ˩˧le˨˩˨ fi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
le˨˨ fi˩˩lḛ˨˨ fi˩˩lḛ˨˨ fḭ˩˧

Danh từ[sửa]

lệ phí

  1. Khoản tiền quy định phải nộp khi làm thủ tục giấy tờ hay khi hoạt độnglợi ích của mình.
    Nộp lệ phí thi.
    Nộp lệ phí chợ.
    Thu lệ phí.
    Được miễn lệ phí.

Tham khảo[sửa]