lớn tuổi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləːn˧˥ tuə̰j˧˩˧ | lə̰ːŋ˩˧ tuəj˧˩˨ | ləːŋ˧˥ tuəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːn˩˩ tuəj˧˩ | lə̰ːn˩˧ tuə̰ʔj˧˩ |
Tính từ[sửa]
lớn tuổi
- Đã quá tuổi trưởng thành.
- Nói trẻ em đã gần đến tuổi trưởng thành.
- Đã lớn tuổi rồi đấy mà còn đánh nhau với em.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lớn tuổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)