lựa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰ʔə˨˩lɨ̰ə˨˨lɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˨˨lɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

lựa

  1. Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại.
    Lựa hạt giống.
  2. Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất.
    Lựa chiều gió cho thuyền đi.
    Lựa mãi mới mở được khoá.
    Lựa lời khuyên giải.
  3. K. (cũ; id.). Như lọ.
    Trông cũng biết, lựa là phải hỏi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]