laisser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

laisser ngoại động từ /le.se/

  1. Để.
    Laisser tomber un vase — để rơi cái bình
    Je les ai laissées sortir — tôi để cho chúng nó ra
    Laisser son manteau à la maison — để áo choàng ở nhà
    Laisser sa fortune aux pauvres — để gia tài cho người nghèo
    Laissons cela pour demain — để việc đó đến mai
    Laisser sa valise à la consigne — để va li ở phòng giữ hành lý
    Laisser l’épée au fourreau — để gươm trong bao
    Le laisser parler — để anh ấy nói
  2. Để lại.
    Laisser de grands biens — để lại nhiều của cải
    Laisser une bonne réputation — để lại tiếng tăm
    Laisser du tissu à moitié prix — để lại (như) ng lại vải với nửa giá
  3. Để mất.
    Il y a laissé sa santé — ông ta để mất sức khoẻ vào việc đó
    Laisser la vie — chết
  4. Giao.
    Je vous laisse les clefs — tôi giao chùm chìa khoá cho anh
    Laisser une lettre à la concierge — giao thơ cho chị gác cổng
  5. Bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên).
    Laisser tout travail — bỏ mọi việc làm
    c’est à prendre ou à laisser — xem prendre
    il y a à prendre et à laisser — có cái tốt, có cái xấu
    laisser à désirer — xem désirer
    laisser à entendre — để cho tự hiểu (không cần giải thích)
    laisser à penser — để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
    laisser en repos; laisser en paix — để yên không quấy rầy
    laisser faire — để cho muốn làm gì thì làm
    laisser — để yên đấy, đừng đụng chạm đến
    laisser tomber quelqu'un — bỏ rơi ai
    laisser tout aller — không chăm sóc đến công việc của mình
    laisser tout aller sous soi — đi tháo dạ
    laisser voir — xem voir
    ne pas laisser de — không phải vì thế mà, vẫn là
    Cette chose, bien que contestée, ne laisse pas d’être vraie — cái ấy tuy bị nghi ngờ vẫn là có thực

Tham khảo[sửa]