liệt kê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔt˨˩ ke˧˧liə̰k˨˨ ke˧˥liək˨˩˨ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liət˨˨ ke˧˥liə̰t˨˨ ke˧˥liə̰t˨˨ ke˧˥˧

Động từ[sửa]

liệt kê

  1. ra từng khoản, từng thứ. Liệt những công việc đã làm. Bảng liệt kê tài sản.

Tham khảo[sửa]