linje

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Linje linjë

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Đức Linie < tiếng Đức cao địa cổ linia < tiếng Latinh līnea (đường, đường thẳng) < līnum < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *līno- (cây lanh).

Danh từ[sửa]

linje gch (xác định số ít linjen, bất định số nhiều linjer)

  1. Đường, đường thẳng.
  2. (cờ vua) Cột dọc.

Biến cách[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít linje linja, linjen
Số nhiều linjer linjene

linje gđc

  1. Đường, lằn.
    å trekke en linje mellom to punkter
    å krysse linjen — Băng ngang đường xích đạo (tàu bè).
    å ha klare linjer — Có đường lối rõ ràng.
    å trekke opp de store linjer — Vạch ra những nét chính yếu.
    å følge en hard linje — Theo đường lối cứng rắn.
    å holde den slanke linje — Giữ cho thân thể cân đối.
    å nedstamme i rett linje — Là con (cháu...) trực hệ của ai.
  2. Hàng, dòng.
    Meldingen var på tre linjer.
    Soldatene rykket fram på linje.
    å lese noe mellom linjene — Tìm đại ý của một bài văn.
    å delta på like linje med noen — Tham dự với cùng điều kiện như ai.
    å være på linje med noen — Đồng ý với ai.
  3. Đường dây liên lạc, giao thông.
    Jeg kom ikke fram i telefonen fordi det var brudd på linjen.
  4. Ngành, ban.
    Han går på språklig linje på skolen.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]