litter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈlɪ.tɜː/

Danh từ[sửa]

litter /ˈlɪ.tɜː/

  1. Rác rưởi bừa bãi.
  2. rơm (cho súc vật).
  3. Lượt rơm phủ (lên cây non).
  4. Rơm trộn phân; phân chuồng.
  5. Lứa đẻ chó, mèo, lợn).
  6. Kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương).

Ngoại động từ[sửa]

litter ngoại động từ /ˈlɪ.tɜː/

  1. Rải ổ (cho súc vật).
  2. Vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên.
  3. Đẻ (chó, mèo, lợn... ).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

litter nội động từ /ˈlɪ.tɜː/

  1. Đẻ (chó, mèo, lợn... ).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]