lives

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Động từ[sửa]

lives

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của live

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

lives số nhiều lives /laivz/

  1. Sự sống.
  2. Đời sống, sinh mệnh, tính mệnh.
    to lay down one's life for the country — hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
    a matter of life and death — một vấn đề sống còn
  3. Đời, người đời.
    to have lived in a place all one's life — đã sống ở đâu suốt cả đời
    for life — suốt đời
    hard labour for life — tội khổ sai chung thân
  4. Cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn.
    we are building a new life — chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới
    the struggle for life — cuộc đấu tranh sinh tồn
  5. Cách sống, đời sống, cách sinh hoạt.
    the country life — đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn
  6. Sinh khí, sinh lực, sự hoạt động.
    to be full of life — dồi dào sinh lực, hoạt bát
  7. Tiểu sử, thân thế.
    the life of Lenin — tiểu sử Lê-nin
  8. Tuổi thọ, thời gian tồn tại.
    the life of a machine — tuổi thọ của một cái máy
    a good life — người có thể sống trên tuổi thọ trung bình
    a bad life — người có thể không đạt tuổi thọ trung bình
  9. Nhân sinh.
    the philosophy of life — triết học nhân sinh
    the problem of life — vấn đề nhân sinh
  10. Vật sống; biểu hiện của sự sống.
    no life to be seen — không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]