loại hình học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔj˨˩ hï̤ŋ˨˩ ha̰ʔwk˨˩lwa̰ːj˨˨ hïn˧˧ ha̰wk˨˨lwaːj˨˩˨ hɨn˨˩ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaːj˨˨ hïŋ˧˧ hawk˨˨lwa̰ːj˨˨ hïŋ˧˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

loại hình học

  1. (Triết học) .
  2. Khoa học xác định các loại hình để phân tích một thực tại phức hợp (giống người, ngôn ngữ... ) và tiến tới phân loại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]