long tong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lawŋ˧˧ tawŋ˧˧lawŋ˧˥ tawŋ˧˥lawŋ˧˧ tawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˥ tawŋ˧˥lawŋ˧˥˧ tawŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

long tong

  1. Tiếng trống con.
  2. Nói chạy vội vã khắp nơi.
    Chạy long tong suốt buổi sáng đi tìm trẻ lạc.
  3. Nói nước rơi từng giọt xuống.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]