luật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán .

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩lwə̰k˨˨lwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨lwə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

luật

  1. Điều nêu lên cho mọi người theo để làm đúng những qui ước đã được công nhận.
    Xe phải chạy đúng luật giao thông.
    Luật bóng bàn.
    Luật thơ.
  2. Xem pháp luật
  3. Dụng cụ xưa để cân nhắc âm thanh.

Tham khảo[sửa]