luyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwiən˧˥lwiə̰ŋ˩˧lwiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwiən˩˩lwiə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

luyến

  1. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra.
    Người luyến cảnh.

Tham khảo[sửa]