màu da

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤w˨˩ zaː˧˧maw˧˧ jaː˧˥maw˨˩ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˧˧ ɟaː˧˥maw˧˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

màu da

  1. Đặc tính của một giống người biểu hiệnmàu vàng, trắng, đen hay đỏ của da.
    Coi trọng nhân phẩm của mọi người, không phân biệt màu da.
  2. Màu của toàn thânnói riêng của da mặt, phản ánh chủ yếu tình trạng sức khỏe.
    Thoắt trông lờn lợt màu da,.
    Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (Truyện Kiều)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]