mát mẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ mɛ̰˧˩˧ma̰ːk˩˧˧˩˨maːk˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩˧˩ma̰ːt˩˧ mɛ̰ʔ˧˩

Xem thêm[sửa]

  1. Buổi chiều mát mẻ.
    Nói mát mẻ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]