máy lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ la̰ʔjŋ˨˩ma̰j˩˧ la̰n˨˨maj˧˥ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ lajŋ˨˨maj˩˩ la̰jŋ˨˨ma̰j˩˧ la̰jŋ˨˨

Danh từ[sửa]

máy lạnh

  1. Máy giảm nhiệt độđiều hòa độ ẩm ở trong một không gian đóng kín (phòng, xe hơi, ...).
    mở máy lạnh
  2. Tủ lạnh.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]