máy tính để bàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ tïŋ˧˥ ɗḛ˧˩˧ ɓa̤ːn˨˩ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ ɗe˧˩˨ ɓaːŋ˧˧maj˧˥ tɨn˧˥ ɗe˨˩˦ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ tïŋ˩˩ ɗe˧˩ ɓaːn˧˧ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ ɗḛʔ˧˩ ɓaːn˧˧

Danh từ[sửa]

máy tính để bàn

  1. máy tính cá nhân được thiết kế đặt trên bàn làm việc; phân biệt với máy tính xách tay.
    Ứng dụng dành cho máy tính để bàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam