mã tấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ təw˧˥maː˧˩˨ tə̰w˩˧maː˨˩˦ təw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ təw˩˩maː˧˩ təw˩˩ma̰ː˨˨ tə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

mã tấu

  1. Thứ dao dài to bản, có mũi nhọn và có chuôi, ngày xưa lính cưỡi ngựa thường hay đeo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]