mèm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤m˨˩mɛm˧˧mɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

mèm

  1. Nói say rượu qưá.
    Say mèm.
  2. Nói đói quá.
    Đói mèm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]