mênh mông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məjŋ˧˧ məwŋ˧˧men˧˥ məwŋ˧˥məːn˧˧ məwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˧˥ məwŋ˧˥meŋ˧˥˧ məwŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

mênh mông

  1. Rộng lớnlan toả chung quanh đến mức không có giới hạn.
    Biển cả mênh mông.
    Cánh đồng rộng mênh mông.
  2. Hết sức lớn lao, hết sức to lớn không có giới hạn.
    Tình yêu thương mênh mông.

Tham khảo[sửa]