mò mẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤˨˩ məʔəm˧˥˧˧ məm˧˩˨˨˩ məm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ mə̰m˩˧˧˧ məm˧˩˧˧ mə̰m˨˨

Động từ[sửa]

mò mẫm

  1. (Láy) Tìm tòi lâu.
    Mò mẫm mãi mới thấy lối đi.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]