mô phạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ fa̰ːʔm˨˩mo˧˥ fa̰ːm˨˨mo˧˧ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ faːm˨˨mo˧˥ fa̰ːm˨˨mo˧˥˧ fa̰ːm˨˨

Tính từ[sửa]

mô phạm

  1. Mẫu mực, khuôn mẫu để mọi người noi theo.
    Nhà giáo mô phạm.
    Một con người mô phạm.

Tham khảo[sửa]