mô phỏng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo˧˧ fa̰wŋ˧˩˧mo˧˥ fawŋ˧˩˨mo˧˧ fawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˥ fawŋ˧˩mo˧˥˧ fa̰ʔwŋ˧˩

Từ nguyên[sửa]

: cái mẫu; phỏng: bắt chước làm theo

Động từ[sửa]

mô phỏng

  1. Bắt chước làm theo một cái mẫu.
    Kiểu nhà này là mô phỏng kiểu nhà của anh đấy.

Tham khảo[sửa]