mơn trớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːn˧˧ ʨəːn˧˥məːŋ˧˥ tʂə̰ːŋ˩˧məːŋ˧˧ tʂəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːn˧˥ tʂəːn˩˩məːn˧˥˧ tʂə̰ːn˩˧

Động từ[sửa]

mơn trớn

  1. Vuốt ve.
    Ta cầm, ta mơn trớn viên đá (Nguyễn Xuân Sanh)
  2. Chiều chuộng để lấy lòng.
    Thực dân mơn trớn bọn tay sai.

Tham khảo[sửa]