mất hút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ hut˧˥mə̰k˩˧ hṵk˩˧mək˧˥ huk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ hut˩˩mə̰t˩˧ hṵt˩˧

Định nghĩa[sửa]

mất hút

  1. Không nhìn thấy đâu nữa.
    Đi mất hút vào đám đông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]