mất mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩mə̰k˩˧ ma̰ːŋ˨˨mək˧˥ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ maːŋ˨˨mət˩˩ ma̰ːŋ˨˨mə̰t˩˧ ma̰ːŋ˨˨

Từ nguyên 1[sửa]

Kết hợp của mất + mạng (phiên âm miền Nam của , miền Bắc gọi là mệnh; “sự sống”)

Cụm động từ[sửa]

mất mạng

  1. chết
    Phóng nhanh quá, không khéo thì mất mạng đấy.

Từ nguyên 2[sửa]

Kết hợp của mất + mạng (𦀴; “mạng lưới”)

Cụm động từ[sửa]

mất mạng

  1. ngừng kết nối Internet
    Mất mạng rồi, không xem phim được.

Dịch[sửa]

(chết)
(không thể kết nối Internet)

Tham khảo[sửa]