mắc đái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ ɗaːj˧˥ma̰k˩˧ ɗa̰ːj˩˧mak˧˥ ɗaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ ɗaːj˩˩ma̰k˩˧ ɗa̰ːj˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ mắcđái.

Nội động từ[sửa]

mắc đái

  1. Cảm thấy cần phải đi đái ngay.

Đồng nghĩa[sửa]