mắc cạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ ka̰ːʔn˨˩ma̰k˩˧ ka̰ːŋ˨˨mak˧˥ kaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ kaːn˨˨mak˩˩ ka̰ːn˨˨ma̰k˩˧ ka̰ːn˨˨

Định nghĩa[sửa]

mắc cạn

  1. Nói tàu, thuyền không đi được vì nước quá nông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]