mắc phải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ fa̰ːj˧˩˧ma̰k˩˧ faːj˧˩˨mak˧˥ faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ faːj˧˩ma̰k˩˧ fa̰ːʔj˧˩

Định nghĩa[sửa]

mắc phải

  1. Chẳng may mà gặp.
    Mắc phải trời mưa nên nhỡ tàu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]