mặt trận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ʨə̰ʔn˨˩ma̰k˨˨ tʂə̰ŋ˨˨mak˨˩˨ tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ tʂən˨˨ma̰t˨˨ tʂə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

mặt trận

  1. Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác.
    Ra mặt trận.
    Tin từ các mặt trận đưa về.
    Mặt trận miền Đông.
  2. Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt.
    Mặt trận ngoại giao.
    Mặt trận văn hoá.
    Mặt trận sản xuất.
  3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung.
    Mặt trận giải phóng dân tộc.
    Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình.
  4. (Thường viết hoa) . Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt).
    Cán bộ Mặt trận.
    Công tác Mặt trận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]