mề đay
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me̤˨˩ ɗaj˧˧ | me˧˧ ɗaj˧˥ | me˨˩ ɗaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
me˧˧ ɗaj˧˥ | me˧˧ ɗaj˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Danh từ[sửa]
mề đay
- Vật bằng kim loại, thường có hình tròn, treo vào ngực áo bằng miếng băng có màu, là phần thưởng của thực dân Pháp dành cho người có công.
- Dứt cái mề đay ném xuống sông (Trần Tế Xương)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mề đay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)