mễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
meʔe˧˥me˧˩˨me˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mḛ˩˧me˧˩mḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mễ tây

  1. Thứ ghế nhỏ, dài, thường dùng để phản.

Tham khảo[sửa]