mỏ hàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧ ha̤ːn˨˩˧˩˨ haːŋ˧˧˨˩˦ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ haːn˧˧mɔ̰ʔ˧˩ haːn˧˧

Danh từ[sửa]

mỏ hàn

  1. Dụng cụ bằng sắt dùng để nung đỏ lên hàn thiếc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]