mốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mot˧˥mo̰k˩˧mok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˩˩mo̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

kiểu theo thời trang, tính từ
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mốt

  1. (Địa phương) Ngày ba.
    Mai làm tốt, mốt đui. (tục ngữ)
  2. Kiểu theo thời trang.
    Ăn mặc theo mốt mới.

Tính từ[sửa]

mốt

  1. Đúng theo thời trang, thời thượng.
    Như thế mới mốt chứ!

Số từ[sửa]

mốt

  1. Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo.
    Hai mươi mốt (21).
    Một trăm mốt.
    Một vạn mốt.
    Một mét mốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]