mỗi một

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moʔoj˧˥ mo̰ʔt˨˩moj˧˩˨ mo̰k˨˨moj˨˩˦ mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo̰j˩˧ mot˨˨moj˧˩ mo̰t˨˨mo̰j˨˨ mo̰t˨˨

Tính từ[sửa]

mỗi một

  1. Như mỗi
    Mỗi một người một gánh đất.
  2. Chỉ có một.
    Mỗi một mình ngồi trong nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]