mục kích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔk˨˩ kïk˧˥ | mṵk˨˨ kḭ̈t˩˧ | muk˨˩˨ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muk˨˨ kïk˩˩ | mṵk˨˨ kïk˩˩ | mṵk˨˨ kḭ̈k˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
mục kích
- Chính mắt trông thấy.
- Tôi đã mục kích sự tranh cãi ấy.
Tham khảo[sửa]
- "mục kích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)