maniple

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmæ.nə.pəl/

Danh từ[sửa]

maniple /ˈmæ.nə.pəl/

  1. Dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ).
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) (La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người).

Tham khảo[sửa]