materialize
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /mə.ˈtɪr.i.ə.ˌlɑɪz/
Động từ[sửa]
materialize /mə.ˈtɪr.i.ə.ˌlɑɪz/
- Vật chất hoá.
- Cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện.
- the plan did not materialize — kế hoạch không thực hiện được
- Hiện ra (hồn ma... ).
- Duy vật hoá.
Chia động từ[sửa]
materialize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "materialize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)