metropolitan
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌmɛ.trə.ˈpɑː.lə.tᵊn/
Tính từ[sửa]
metropolitan /ˌmɛ.trə.ˈpɑː.lə.tᵊn/
- (Thuộc) vùng đô thị, khu vực đô thị rộng lớn.
- (Thuộc) Trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị... ).
- (Thuộc) Nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc.
- (Tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu.
Danh từ[sửa]
metropolitan /ˌmɛ.trə.ˈpɑː.lə.tᵊn/
Tham khảo[sửa]
- "metropolitan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)