miết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miət˧˥miə̰k˩˧miək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miət˩˩miə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

miết

  1. Ấn mạnh một vật xuống rồi di đi di lại.
    Miết vữa.
  2. Ph. Một mạch, một hơi không dừng.
    Chạy miết.

Tham khảo[sửa]