miếu đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəw˧˥ ɗɨə̤ŋ˨˩miə̰w˩˧ ɗɨəŋ˧˧miəw˧˥ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəw˩˩ ɗɨəŋ˧˧miə̰w˩˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

miếu đường

  1. Nơi triều đình nhà vua đóng.
  2. Nhà thờ vua đã chết.

Tham khảo[sửa]