mo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mo

  1. Phần bẹ rộng cau, bọc lấy thân cau.
    Mo cau.
    Quạt mo.
  2. Thầy cúngmiền ngược.
    Thầy mo.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

mo (số nhiều mos)

  1. (Thông tục) Như moment

Tham khảo[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Danh từ[sửa]

mo

  1. đường đi.

Tham khảo[sửa]

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

mo

  1. Sử thi.