moth-eaten

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmɔθ.ˌi.tᵊn/

Tính từ[sửa]

moth-eaten /ˈmɔθ.ˌi.tᵊn/

  1. Bị nhậy cắn.
  2. (Nghĩa bóng) Cũ rích, lâu ngày.

Tham khảo[sửa]