muối ăn

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muəj˧˥ an˧˧muə̰j˩˧˧˥muəj˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muəj˩˩ an˧˥muə̰j˩˧ an˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Chất rắn có dạng tinh thể, thường có màu trắng hoặc có thêm xíu vết hồng hay xám nhạt, thu được từ nước biển hay các mỏ muối với thành phần chính là natri chloride, ngoài ra có lẫn một ít các khoáng chất khác.
    Sản xuất muối ăn từ nước biển.

Tham khảo[sửa]