nâng đỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəŋ˧˧ ɗəʔə˧˥nəŋ˧˥ ɗəː˧˩˨nəŋ˧˧ ɗəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˥ ɗə̰ː˩˧nəŋ˧˥ ɗəː˧˩nəŋ˧˥˧ ɗə̰ː˨˨

Động từ[sửa]

nâng đỡ

  1. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.

Tham khảo[sửa]