nông cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ kṵʔ˨˩nəwŋ˧˥ kṵ˨˨nəwŋ˧˧ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ ku˨˨nəwŋ˧˥ kṵ˨˨nəwŋ˧˥˧ kṵ˨˨

Danh từ[sửa]

nông cụ

  1. Đồ dùng để trồng trọt, cày cấy như cày, bừa, cuốc, v v.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]